1 Thành phần
Thành phần của thuốc Deslet 30mg/60ml
- Dược chất: Desloratadine 30mg/60ml.
- Tá dược vừa đủ 1 viên.
Dạng bào chế: Siro.
2 Tác dụng - Chỉ định của thuốc Deslet 30mg/60ml
2.1 Tác dụng của thuốc Deslet 30mg/60ml
Desloratadine là một chất chuyển hóa có hoạt tính sinh học của thuốc kháng histamin thế hệ thứ hai loratadin.
Desloratadine là một chất đối kháng thụ thể H1 ngoại biên có tính chọn lọc cao, mạnh hơn đáng kể so với loratadin.
Desloratadine ức chế sự biểu hiện của các phân tử kết dính tế bào, ức chế sự hình thành và giải phóng các chất trung gian gây viêm và các cytokine, làm giảm hóa ứng động của bạch cầu ái toan, sự kết dính và tạo superoxide.
2.2 Đặc tính dược động học
Hấp thu: Tốt, thời gian đạt nồng độ tối đa trong huyết tương là khoảng 3 giờ.
Phân bố: Tỷ lệ liên kết với protein khoảng 83-87%.
Chuyển hóa: Desloratadine được chuyển hóa mạnh tạo thành chất chuyển hóa có hoạt tính là 3-hydroxy desloratadine.
Thải trừ: Thuốc được thải trừ qua phân và qua nước tiểu.
2.3 Chỉ định thuốc Deslet 30mg/60ml
Người lớn và trẻ em trên 1 tuổi bị viêm mũi dị ứng, mày đay.
3 Liều dùng - Cách dùng thuốc Deslet 30mg/60ml
3.1 Liều dùng thuốc Deslet 30mg/60ml
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 10ml/lần/ngày.
Không khuyến cáo sử dụng desloratadine cho các trường hợp trẻ dưới 2 tuổi bị viêm mũi do nhiễm khuẩn.
Trẻ từ 1-5 tuổi: 2,5ml/lần/ngày.
Trẻ từ 6-11 tuổi: 5ml/lần/ngày.
3.2 Cách dùng thuốc Deslet 30mg/60ml hiệu quả
Deslet 30mg/60ml được sử dụng theo đường uống.
Có thể uống cùng hoặc không cùng với thức ăn.
4 Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của Deslet 30mg/60ml.
Tiền sử dị ứng với loratadin.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc A.T Desloratadin (ống): Cách dùng – liều dùng, lưu ý sử dụng
5 Tác dụng phụ
Thường gặp: Đau đầu, mất ngủ, khô miệng, tiêu chảy, mệt mỏi, sốt,...
Rất hiếm gặp: Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau bụng, phản ứng quá mẫn,..
Không rõ tần suất: Kéo dài khoảng QT, suy nhược, vàng da,...
6 Tương tác
Erythromycin, ketoconazole: Tăng nồng độ của desloratadine trong huyết tương do đó cần hiệu chỉnh liều cho phù hợp.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Cần chẩn đoán viêm mũi dị ứng với các dạng viêm mũi khác ở trẻ em dưới 2 tuổi để có chỉ định thích hợp.
Cần lưu ý rằng khoảng 6% người dùng có chuyển hóa chậm desloratadine làm khoảng hấp thu thuốc cao hơn.
Không sử dụng thuốc khi thấy có dấu hiệu bất thường.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chỉ sử dụng Deslet 30mg/60ml cho phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú khi có chỉ định của bác sĩ.
7.3 Xử trí khi quá liều
Triệu chứng: Tim đập nhanh, buồn ngủ.
Xử trí: Loại bỏ phần thuốc chưa được hấp thu, điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ cho người bệnh.
7.4 Bảo quản
Deslet 30mg/60ml được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng, tránh nắng.
Nhiệt độ bảo quản tốt nhất là dưới 30 độ C.
Để xa tầm với của trẻ.
8 Nhà sản xuất
SĐK: VN-20712-17
Nhà sản xuất: Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd.
Đóng gói: Hộp 1 lọ 60 ml